Ngoài ngữ pháp, từ vựng là một nền tảng quan trọng giúp người học nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Hàn. Không chỉ cần học từ vựng cơ bản, người học cần mở rộng vốn từ vựng trong nhiều chủ đề khác nhau. Trong bài viết dưới đây, trung tâm tiếng Hàn TTC sẽ chia sẻ với bạn 100 từ vựng tổng hợp về xuất nhập khẩu.
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 수출입 | Xuất nhập khẩu |
2 | 허가서 | Giấy phép |
3 | 제출 | Hồ sơ, giấy tờ |
4 | 원산지증서 | Giấy chứng nhận xuất xứ |
5 | 수출입 신고서 | Tờ khai xuất nhập khẩu |
6 | 수출입 허가 | Giấy phép xuất nhập khẩu |
7 | 수입 신고 절차 | Thủ tục khai báo thuế |
8 | 수입 절차 | Thủ tục nhập khẩu |
9 | 등록 절차 | Thủ tục đăng ký |
10 | 납세하다 | Nộp thuế |
11 | 보증세금 | Thuế bổ sung |
12 | 납세 기간 연장 | Kéo dài thời gian nộp thuế |
13 | 남세 일자 | Ngày nộp thuế |
14 | 과세 대상 품목 | Danh mục hàng hóa đánh thuế |
15 | 납세 의무자 | Người có nghĩa vụ nộp thuế |
16 | 부과된다 | Bị đánh thuế |
17 | 세를 산출하는 시점 | Thời điểm tính thuế |
18 | 세율 표 | Bảng thuế , mức thuế |
19 | 세금위반 | Bi phạm về tiền thuế |
20 | 수입관세 차별 | Khác biệt về đánh thuế nhập |
21 | 우대세율 | Mức thuế ưu đãi |
22 | 징수세 | Thuế trưng thu |
23 | 일반세율 | Mức thuế thông thường |
24 | 탈세 | Trốn thuế |
25 | 품목 리스트 | Mức thuế ưu đãi đặc biệt |
26 | 특별우대세율 | Mức thuế ưu đãi đặc biệt |
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 품목 | loại hàng hoá |
2 | 층정품 | hàng biếu , hàng tặng |
3 | 최혜국 | nước tối huệ quốc |
4 | 최혜국협정을 맺다 | ký hiệp định tối huệ quốc |
5 | 원자재 재고량 | lượng nguyên phụ liệu tồn kho |
6 | 신용기관 | cơ quan tín dụng |
7 | 수출국 | nước xuất khẩu |
8 | 소비품 | hàng tiêu dùng |
9 | 무역관계 | quan hệ thương mại |
10 | 무역협정 | hiệp định thương mại |
11 | 대매출 | bán hàng giảm giá |
12 | 금융기관 | cơ quan tín dụng |
13 | 국내 투자 장려법 | luật khuyến khích đầu tư trong |
14 | 과문 | cửa khẩu |
15 | 관세 | hải quan |
16 | 납품 | Giao hàng |
17 | 물류 | Logistic |
18 | 운반 | Vận chuyển |
19 | 포장 | Đóng gói |
20 | 화물 | Lô hàng |
21 | 항공운송 | Vận chuyển đường hàng không |
22 | 해상운송 | Vận chuyển đường biển |
23 | 입고 | Nhập kho |
24 | 출고 | Xuất kho |
25 | 출하 | Xuất hàng |
26 | 포워더 | Bên giao nhận hàng |
27 | 선박, 배 | tàu |
>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Hàn về hợp đồng
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 난간 | Lan can |
2 | 제품등록 | Đăng kí sản phẩm |
3 | 제정난 | Khó khăn tài chính |
4 | 품질 검사 | Kiểm tra chất lượng |
5 | 획득하다 | Nhận được, thu được |
6 | 유효하다 | Hữu hiệu |
7 | 능가하다 | Vượt trội |
8 | 결제지급 | Thanh toán tiền hàng |
9 | 견본 | Bản mẫu |
10 | 경쟁력 | Tính cạnh tranh |
11 | 부응하다 | Đáp ứng |
12 | 자회사 | Công ty con |
13 | 무리하다 | Vô lí |
14 | 수출승인 | Giấy phép xuất khẩu |
15 | 용적 | Dung tích |
16 | 수량 파악 | Số lượng hàng hóa |
17 | 무게 | Khối lượng |
18 | 무역명 | Tên thương mại |
19 | 유통업자 | Công ty phân phối |
20 | 판매량 | Lượng bán hàng |
21 | 유통 | Lưu thông |
22 | 거래선 | Đối tác |
23 | 잠재적이다 | Tiềm năng |
24 | 평가하다 | Đánh giá |
25 | 점포 | Cửa hàng |
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 완제품 | Thành phẩm |
2 | 오퍼 | Chào hàng |
3 | 상표 등록 | Đăng kí thương hiệu |
4 | 내수 시장용 | Hàng hóa phục vụ nhu cầu trong nước |
5 | 마스터 신용장 | Thư tín dụng gốc |
6 | 유통 채널 | Kênh lưu thông |
7 | 효능 | Tác dụng |
8 | 공급능력 | Khả năng cung ứng |
9 | 인체 | Cơ thể người |
10 | 팀 | Đội, nhóm |
11 | 훌륭하다 | Xuất sắc |
12 | 책임자 | Người chịu trách nhiệm |
13 | 홍삼 | Sâm |
14 | 변압기 | Máy biến áp |
15 | 도입하다 | Nhập hàng |
16 | 동일하다 | Thống nhất |
17 | 허가를 받다 | Được cấp phép |
18 | 공급자 | Người cung cấp |
19 | 사업부 | Phòng kinh doanh |
20 | 점유율 | Thị phần |
21 | 분야 | Lĩnh vực |
22 | 포함하다 | Bao gồm |
23 | 담당자 | Người chịu trách nhiệm |
24 | 보내는 사람 | Người gửi |
25 | 받는 사람 | Người nhận |
Như vậy, trung tâm TTC vừa giới thiệu cho bạn học 100 từ vựng tiếng Hàn về xuất nhập khẩu. Đây là những từ vựng chuyên ngành giúp các bạn áp dụng vào các tình huống chuyên môn. Do đó, hãy ghi nhớ nhé. Chúc các bạn thành công!
Đừng quên đăng ký học thử tiếng Hàn miễn phí tại đây: ĐĂNG KÝ NGAY