Cấu trúc đề thi TOPIK mới được biên soạn phù hợp cho việc đánh giá 6 cấp độ. Trong đó: cấu trúc đề thi TOPIK 1 và cấu trúc đề thi TOPIK 2 đánh giá thông qua đề sơ cấp TOPIK I; cấu trúc đề thi TOPIK 3, cấu trúc đề thi TOPIK 4, cấu trúc đề thi TOPIK 5, cấu trúc đề thi TOPIK 6 đánh giá thông qua đề TOPIK II.
Hãy cùng TTC tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!
TOPIK (한국어능력시험) là kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Hàn được tổ chức hàng năm bởi Viện giáo dục quốc tế Quốc gia Hàn Quốc. Bài thi TOPIK được sử dụng để đánh giá trình độ sử dụng tiếng Hàn như một ngoại ngữ thứ hai của người học. Chứng chỉ này đánh giá các kỹ năng nghe, đọc, viết và nói của người học tiếng Hàn. Tuy nhiên, kỳ thi nói chỉ được tổ chức tại Hàn Quốc và không dành cho người bản xứ. Đối tượng tham gia bao gồm người nước ngoài và người Hàn Quốc ở nước ngoài.
Cấu trúc đề thi TOPIK mới đã được biên soạn để phù hợp với việc đánh giá 6 cấp độ. Trong đó, cấu trúc đề thi TOPIK 1 và cấu trúc đề thi TOPIK 2 được đánh giá dựa trên đề sơ cấp TOPIK I. Cấu trúc đề thi TOPIK 3, cấu trúc đề thi TOPIK 4, cấu trúc đề thi TOPIK 5 và cấu trúc đề thi TOPIK 6 được đánh giá dựa trên đề TOPIK II. Hãy cùng TTC tìm hiểu chi tiết sau đây:
Tiêu chuẩn đánh giá |
TOPIK I
(TOPIK 1 & TOPIK 2) |
TOPIK II
(TOPIK 3, TOPIK 4, TOPIK 5 & TOPIK 6) |
||||
Kỹ năng đánh giá | Phần nghe (30 câu)
Phần đọc – hiểu (40 câu) |
Phần nghe (50 câu)
Phần viết (4 câu) Phần đọc – hiểu (50 câu) |
||||
Tổng điểm |
200 điểm |
300 điểm |
||||
Trình độ tương ứng |
TOPIK 1
(80 – 139 điểm) |
TOPIK 2
(> 140 điểm) |
TOPIK 3
(120 – 149 điểm) |
TOPIK 4
(150 – 189 điểm) |
TOPIK 5
(190 – 229 điểm) |
TOPIK 6 (> 230 điểm) |
Cấu trúc đề thi TOPIK I bao gồm 2 phần thi: Đọc (듣기) và Nghe (읽기), không có phần thi viết. Tổng điểm tối đa của cả bài thi là 200 điểm với thời gian là 100 phút. Trong đó, phần nghe chiếm 80 điểm và phần đọc chiếm 120 điểm.
Cấu trúc đề thi TOPIK I như sau:
Phần 1. Phần đọc (40 câu): Được thực hiện trong 60 phút và bao gồm các dạng câu hỏi sau:
Phần 2. Phần nghe (30 câu): Được thực hiện trong 40 phút và bao gồm các dạng câu hỏi sau:
Cấu trúc đề thi TOPIK II bao gồm 3 phần thi: Nghe (듣기), Đọc (읽기) và Viết (쓰기). Phần nghe có thời gian là 60 phút, phần viết có thời gian là 50 phút và phần đọc có thời gian là 70 phút. Tổng số điểm tối đa của cả ba phần là 300 điểm và thí sinh sẽ có 180 phút để hoàn thành toàn bộ bài thi.
Cấu trúc đề thi TOPIK II chi tiết như sau:
Phần 1. Phần nghe (50 câu): Thí sinh sẽ nhìn tranh hoặc biểu đồ và nghe để chọn câu trả lời đúng nhất.
Phần 2. Phần đọc (50 câu): Thí sinh sẽ đọc và hiểu nội dung của bài và chọn câu trả lời đúng nhất. Phần này liên quan đến ngữ pháp, từ vựng và cấu trúc câu, bao gồm cả số đếm và giá tiền, yêu cầu thí sinh nắm vững.
Phần 3. Phần viết: Đây là phần bắt buộc dành cho các thí sinh thi trình độ tiếng Hàn TOPIK II. Phần viết sẽ có 4 câu hỏi, bao gồm:
Sau khi đã tìm hiểu về cấu trúc đề thi TOPIK I và TOPIK II, hãy cùng TTC – Đại học Thăng Long tìm hiểu kỹ về cấu trúc đề thi TOPIK theo từng kỹ năng nhé:
Dưới đây là cấu trúc bài thi đọc TOPIK và thời gian tối đa:
Câu | Dạng bài | Thời gian tối đa |
---|---|---|
1-4 | Câu liên quan đến ngữ pháp | 3 phút |
5-8 | Chọn đáp án với poster quảng cáo | 3 phút |
9-12 | Chọn đáp án đúng với đoạn văn | 5 phút |
13-15 | Sắp xếp lại thứ tự câu văn | 4 phút |
16-22 | Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong đoạn văn | 10 phút |
23-27 | Chọn đáp án phù hợp với phần gạch chân hoặc đáp án phù hợp với nội dung đoạn văn | 8 phút |
28-31 | Chọn đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn | 5 phút |
32-38 | Chọn đáp án phù hợp với nội dung đoạn văn | 10 phút |
39-43 | Chọn đáp án phù hợp với nội dung gạch chân hoặc đáp án phù hợp để điền vào đoạn văn | 8 phút |
44-45 | Chọn đáp án phù hợp nhất với chủ đề của đoạn văn | 4 phút |
46-50 | Chọn đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn hoặc đáp án chính xác với mục đích của đoạn văn | 10 phút |
>> Tìm hiểu thêm: Cách tính điểm TOPIK tiếng Hàn mới nhất 2023
3.2. Cấu trúc bài thi nghe TOPIK
Dưới đây là cấu trúc bài thi nghe TOPIK và nội dung như sau:
Câu | Dạng bài |
---|---|
1-3 | Nhìn hình, nghe và chọn đáp án đúng |
4-8 | Nghe và chọn câu trả lời tiếp tục cho đoạn hội thoại |
9-12 | Nghe và chọn đáp án phù hợp với hành động tiếp theo |
13-16 | Nghe và chọn đáp án giống với nội dung được nghe |
17-21 | Nghe và chọn đáp án phù hợp với suy nghĩ của nhân vật |
22 | Nghe và chọn đáp án giống với nội dung đoạn băng |
23 | Nghe và trả lời về hành động của nhân vật trong đoạn băng |
24-25 | Nghe và chọn đáp án phù hợp với nội dung đoạn băng |
26-27 | Nghe và chọn đáp án phù hợp với ý đồ của các nhân vật |
28-30 | Nghe và chọn đáp án đúng với nội dung đoạn băng |
31-32 | Nghe và chọn đáp án đúng với suy nghĩ/thái độ của nhân vật |
33-36 | Nghe và chọn đáp án phù hợp nhất với nội dung đoạn băng |
37-38 | Nghe về một chương trình giáo dục và chọn đáp án đúng |
39-40 | Nghe đoạn hội thoại và chọn đáp án phù hợp nhất |
41-42 | Nghe bài diễn thuyết và chọn đáp án đúng với suy nghĩ |
43-44 | Nghe về một đoạn tư liệu và chọn đáp án đúng nhất |
45-46 | Nghe bài diễn thuyết và chọn đáp án đúng nhất |
47-48 | Nghe bài tọa đàm và chọn đáp án đúng nhất |
49-50 | Nghe bài diễn thuyết và chọn đáp án đúng nhất |
Bài thi viết trong kì thi TOPIK chỉ xuất hiện trong bài thi TOPIK II. Dưới đây là cấu trúc đề thi viết trong bài TOPIK II
Câu | Dạng bài | Điểm |
---|---|---|
51 | Điền câu/từ/cụm từ phù hợp vào chỗ trống của đoạn văn cho sẵn | 10 điểm |
52 | Điền câu/từ/cụm từ phù hợp vào chỗ trống của đoạn văn cho sẵn | 10 điểm |
53 | Viết bài luận ngắn khoảng 200 – 300 từ. Trả lời câu hỏi liên quan đến biểu đồ | 30 điểm |
54 | Viết bài luận dài khoảng 600 – 700 từ trở lên theo yêu cầu của đề bài | 50 điểm |
Trên đây là bài viết chia sẻ về cấu trúc bài thi TOPIK mới nhất cập nhật 2023.
Đừng quên theo dõi TTC – Đại học Thăng Long để cập nhật thông tin bổ ích nhé!