Để đánh giá mức độ thành thạo tiếng Hàn của bạn, có nhiều yếu tố khác nhau cần được xem xét. Trong số đó, từ vựng đóng vai trò quan trọng và là một tiêu chí cần thiết. Trong bài viết dưới đây, trung tâm tiếng Hàn TTC sẽ giới thiệu cho bạn 100 từ vựng tổng hợp trong lĩnh vực sản xuất.
Thay vì học một loạt từ vựng thì bạn học nên chia từ thành từng chủ đề, từng lĩnh vực riêng để dễ ghi nhớ hơn. Dưới đây là các nhóm từ trong bộ từ vựng tiếng Hàn về sản xuất mà bạn học cần nhớ!
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 산정하다 | Tính toán |
2 | 생산하다 | Sản xuất |
3 | 하청업체 | Nhà thầu phụ |
4 | 매출액 | Lương hưu |
5 | 지연되다 | Trì hoãn, chậm trễ |
6 | 금형 | Khuôn |
7 | 외형 | Vẻ bề ngoài |
8 | 명함 | Danh thiếp |
9 | 첫 걸음 | Bước đầu tiên |
10 | 조언 | Khuyên |
11 | 수요 | Nhu cầu |
12 | 적기 | Đúng lúc |
13 | 깔끔하다 | Gọn nhẹ |
14 | 단지 | Duy chỉ |
15 | 자재 | Nguyên liệu |
16 | 직원 | Nhân viên |
17 | 구모델 | Mẫu cũ |
18 | 소량주문 | Đặt hàng số lượng nhỏ |
19 | 선편 | Vận tải đường biển |
20 | 출시하다 | Tung sản phẩm ra thị trường |
21 | 상공회의소 | Phòng thương mại và công nghiệp |
22 | 파견하다 | Phái cử |
23 | 준수하다 | Tuân thủ |
24 | 고품질 | Hàng chất lượng cao |
25 | 개설하다 | Mở |
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 거래선 | Đối tác |
2 | 경로 | Con đường, cách thức |
3 | 이점 | Lợi thế, thế mạnh |
4 | 추적 | Truy tìm |
5 | 송부하다 | Gửi đi |
6 | 파트너 | Bạn hàng giao dịch |
7 | 물색하다 | Tìm kiếm |
8 | 제작하다 | Sản xuất |
9 | 박람회 | Hội chợ thương mại |
10 | 입소문 | Truyền miệng |
11 | 시장조사 | Điều tra thị trường |
12 | 서신 | Thư |
13 | 부품 | Linh kiện |
14 | 조직되다 | Được tổ chức, được xây dựng bài bản |
15 | 연 | Hàng năm |
16 | 재고 | Hàng tồn kho |
17 | 브랜드 | Nhãn hiệu |
18 | 분할선적 | Giao hàng từng phần |
19 | 광여하다 | Can thiệp, can dự |
20 | 환어음 | Hối phiếu |
21 | 고려하다 | Cân nhắc |
22 | 참조하다 | Tham khảo |
23 | 전표 | Tờ lệnh |
24 | 통지은행 | Ngân hàng thông báo |
25 | 신탁은행 | Ngân hàng tín thác |
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 공구 | Công cụ |
2 | 근무시간 | Thời gian làm việc |
3 | 고치다 | Sửa chữa |
4 | 포장반 | Bộ phận đóng gói |
5 | 장갑 | Găng tay |
6 | 품질 | Chất lượng |
7 | 부서 | Bộ phận |
8 | 완성반 | Bộ phận hoàn tất |
9 | 결근 | Nghỉ việc |
10 | 퇴사하다 | Thôi việc |
11 | 수출품 | Hàng xuất khẩu |
12 | 불량품 | Hàng lỗi |
13 | 주간근무 | Làm ngày |
14 | 수량 | Số lượng |
15 | 일을 끝내다 | Kết thúc công việc |
16 | 내수품 | Hàng tiêu dùng nội địa |
17 | 고장이 나다 | Hư hỏng |
18 | 스위치 | Công tắc |
19 | 작업량 | Lượng công việc |
20 | 무단결근 | Nghỉ không lí do |
21 | 안전모 | Mũ an toàn |
22 | 선반공 | Thợ tiện |
23 | 미싱사 | Thợ may |
24 | 작업복 | Quần áo bảo hộ lao động |
25 | 가공반 | Bộ phận gia công |
>> Tìm hiểu thêm: 100 TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 기계 | Máy móc |
2 | 크레인 | Máy cẩu |
3 | 지수기계 | Máy thêu |
4 | 섬유기계 | Máy dệt |
5 | 선반 | Máy tiện |
6 | 부품 | Phụ tùng |
7 | 트럭 | Xe chở hàng, xe tải |
8 | 부해시키다 | Tháo máy |
9 | 재단기 | Máy cắt |
10 | 끄다 | Tắt |
11 | 열다 | Mở |
12 | 프레스 | Máy dập |
13 | 지게차 | Xe nâng |
14 | 라인 | Dây chuyền |
15 | 작동시키다 | Khởi động |
16 | 반 | Chuyền |
17 | 용업기 | Máy hàn |
18 | 켜다 | Bật |
19 | 조정하다 | Điều chỉnh |
20 | 원자재 | Nguyên phụ kiện |
21 | 전용기계 | Máy móc chuyên dụng |
22 | 공장 | Công xưởng |
23 | 노동자 | Người lao động |
24 | 종이 절단기 | Máy cắt giấy |
25 | 전동기 | Máy điện |
Vậy là, trung tâm tiếng Hàn TTC vừa chia sẻ danh sách 100 từ vựng tiếng Hàn quan trọng trong lĩnh vực sản xuất. Bạn hãy ghi nhớ và áp dụng những từ này vào thực tế khi cần, đặc biệt là cho những người muốn theo đuổi công việc biên dịch hay phiên dịch tiếng Hàn. Chúc bạn thành công!